Biểu phí dịch vụ đặt hàng & vận chuyển hàng của Uplogi công khai minh bạch rõ ràng, tuyệt đối không có giá ảo, không phát sinh thêm chi phí.
(THAY ĐỔI BẢNG GIÁ MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÁC KIỆN HÀNG ĐẾN KHO TRUNG QUỐC TỪ NGÀY 25/03/2023)
Chi phí cho một đơn hàng
STT | LOẠI PHÍ | GIẢI THÍCH | BẮT BUỘC | TÙY CHỌN |
---|---|---|---|---|
Giá sản phẩm (*) | Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc | |||
Phí mua hàng (*) | Phí mua hàng là phí khách hàng trả cho Uplogi | |||
Phí ship Trung Quốc (*) | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Uplogi tại Trung Quốc | |||
Phí vận chuyển Trung Việt (*) | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Uplogi tại Việt Nam | |||
Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | |||
Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | |||
Phí ship tận nhà (*) | Là phí vận chuyển hàng từ kho của Uplogi tại Việt Nam tới nhà của quý khách |
⚠ Lưu ý:
Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không.
Biểu phí mua hàng
GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG | % PHÍ DỊCH VỤ |
---|---|
⚠ Lưu ý:
- Giá trị tiền hàng để tính phí mua hàng được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng đơn hàng.
- Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 8.000đ sẽ được làm tròn thành 8.000đ.
Phí ship Trung Quốc
LOẠI HÌNH | CÂN NẶNG ĐẦU TIÊN | CÂN NẶNG TIẾP THEO |
---|---|---|
Chuyển phát nhanh thông thường | Cân nặng đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang TMĐT | Cân nặng tiếp theo nếu nhà cung cấp thuộc tỉnh Quảng Đông là 4¥, tỉnh khác là 8¥ |
Chuyển phát nhanh siêu tốc | Cân nặng đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang TMĐT | Mỗi 0.5kg tiếp theo là 5¥/kg |
Chuyển phát thường bằng oto tải | Mỗi kg 1¥/kg + 70¥/đơn hàng | Mỗi kg 1¥/kg + 70¥/đơn hàng |
Biểu phí vận chuyển Trung Việt
Phí vận chuyển thương mại điện tử
KHO TRUNG QUỐC | TRỌNG LƯỢNG (KG) | KHO VIỆT NAM |
---|---|---|
TMĐT 1 | Đồng giá | 25.000đ |
⚠ Lưu ý:
- Đối với những đơn hàng lẻ nhằm tối ưu chi phí cho khách hàng Uplogi sẽ không tính khối hoặc cân quy đổi trừ những đơn hàng quá khổ không đóng được vào bao hàng.
- Xem thêm: Chính sách vận chuyển quốc tế hàng thương mại điện tử
Phí vận chuyển tổng hợp
STT | LOẠI HÀNG HÓA | TRỌNG LƯỢNG | KHỐI LƯỢNG |
---|---|---|---|
1 | Hàng siêu nặng 1 tấn/m3 | 8.000đ/kg | |
2 | Hàng nặng 500 - 700 kg/m3 | 12.000đ/kg | |
3 | Hàng phổ thông (Hàng khai được thuế) | 16.000đ/kg | 3.000.000đ/m3 |
4 | Máy móc, thiết bị âm thanh, loa cũ | 15.000đ/kg | 3.200.000đ/m3 |
5 | Tivi, máy giặt, tủ lạnh, máy rửa bát,... | 3.200.000đ/m3 | |
6 | Hàng gia dụng: Nồi cơm, máy xay,... | 18.000đ/kg | 3.200.000đ/m3 |
7 | Thực phẩm, hoá chất, quần áo, mỹ phẩm,... | 20.000đ/kg | 3.200.000đ/m3 |
8 | Hàng Kuaidi | 21.000đ/kg | |
9 | Laptop | 300.000đ/chiếc |
⚠ Lưu ý:
- Áp dụng cho đờn hàng từ 100kg trở lên. Uplogi sẽ tính tiền theo cân nặng hoặc kích thước thực tế của sản phẩm. Mốc nào cao hơn sẽ lấy mốc đó.
- Với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu Uplogi sẽ tính phí tới đó.
- Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
- Xem thêm: Chính sách vận chuyển quốc tế hàng tổng hợp
Biểu phí kiểm đếm sản phẩm
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM | MỨC GIÁ (VNĐ/1 SẢN PHẨM) |
---|---|
⚠ Lưu ý:
- Uplogi sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
- Uplogi không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
Biểu phí đóng gỗ
TRỌNG LƯỢNG | CÂN NẶNG ĐẦU TIÊN | CÂN NẶNG TIẾP THEO |
---|---|---|
Phí đóng gỗ (Phí đóng kiện) | 20¥/kg | 1¥/kg |